- hove
- /hi:v/ * danh từ - sự cố nhấc lên, sự cố kéo - sự rán sức - sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng - sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...) - (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ((cũng) Cornwall heave) - (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang - (số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa) * ngoại động từ (heaved, những nghĩa về hàng hải hove) - nhấc lên, nâng lên (vật nặng) - thốt ra =to heave a sigh+ thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt =to heave a groan+ thốt ra một tiếng rền rĩ - làm nhô lên; làm căng phồng - làm nhấp nhô, làm phập phồng - (hàng hải) kéo, kéo lên =to heave (up) anchor+ kéo neo, nhổ neo - (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng =hải to heave down+ lật nghiêng (tàu) (để rửa, sửa chữa...) - (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang * nội động từ - (+ at) kéo, ra sức kéo =to heave at a rope+ ra sức kéo một dây thừng - rán sức (làm gì) - nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên - nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...) - thở hổn hển - nôn oẹ - (hàng hải) chạy, đi (tàu) =to heave ahead+ chạy về phía trước =to heave alongside+ ghé sát mạn (một tàu khác) =to heave astern+ lùi về phía sau =to heave to+ dừng lại =to heave in sight+ hiện ra !heave ho! - (hàng hải) hò dô ta, hò
English-Vietnamese dictionary. 2015.